Homey Academy tổng hợp những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 4 với mong muốn giúp các em học sinh học tập tốt, nắm vững kiến thức nền tảng một cách dễ dàng hơn.
Mời quý phụ huynh và các bé cùng theo dõi.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 4
- Chúng ta sử dụng mẫu câu sau đây để hỏi tuổi của một ai đó:
Hỏi:
How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
How old is she/ he (Cô ấy/ Cậu ấy bao nhiêu tuổi?)
Trả lời:
I’m + số + years old.
She’s/ He’s + số + years old.
Chú ý:
Có thể sử dụng “years old” hoặc không sử dụng trong cấu trúc trả lời trên đều được.
- Ví dụ:
Ex1:
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m six years old. (Tôi 6 tuổi.)
Ex2:
How old is she/he? (Cô ấy/ Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
She/He is eight years old. (Cô ấy/Anh ấy 8 tuổi.)
Một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 4
1/ Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại:
a) I’m fine, thank you! And you?
b) Hi, Lan. How are you?
c) I’m fine, thank you! This is Mai. She is my friend.
d) Hello, Phong.
e) Good morning, Lan. Nice to meet you, too.
f) Good morning, Mai. Nice to meet you.
2/ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh
1. Cô ấy tên là gì?
2. Cô ấy bao nhiêu tuổi?
3. Tên của cô ấy là Mai.
4. Cô ấy 10 tuổi.
5. Kia là Tuấn.
6. Anh ấy 9 tuổi.
3/ Chọn đáp án đúng
1. How old are you? – I am ten ______ old.
a. Years
b. Year
c. Born
d. Day
2. Who’s that? – _______
a. No, I don’t
b. Who this?
c. That’s Long
d. Thanks
3. We ______ at the zoo.
a. Is
b. Am
c. Do
d. Are
4. _______ is he? – He is my friend.
a. What
b. Who
d. Where
d. That
5. Mai: Hello Tram, _______ is Thuy, she is my younger sister.
Tram: Hello. Nice to meet you.
a. This
b. Who
d. There
d. These
6. ________? – He was born in 1976.
a. How old are you?
b. What is your name?
c. When was he born?
d. Who is that?
7. _________? – Its name is Jack.
a. What’s your name?
b. How old is it?
c. What is this?
d. What is its name?
8. _________? – It’s nine years old.
a. How old is your cat?
b. What’s your cat’s name?
c. How old is your cat?
d. How old is your cat?
9. My book is _____ table.
a. On the
b. In the
c. At the
d. With the
10. How old are your parents? – __________
a. They are fifty year old.
b. My mother and father are fifty years old.
c. My mother is fifty but my father is fifty-one year old.
d. My mother is fifty years old and my father is fifty-one years old.
Đáp án:
Đáp án:
1/ Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại
1 – d | 4 – c |
2 – b | 5 – f |
3 – a | 6 – e |
2/ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh
1. What’s her name?
2. How old is she?
3. Her name is Mai.
4. She is ten years old.
5. That is Tuấn.
6. He is nine years old.
3/ Chọn đáp án đúng
1 – a | 2 – c | 3 – d | 4 – b | 5 – a |
6 – c | 7 – d | 8 – a | 9 – d |
Trên đây là những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 4, bao gồm bài tập luyện tập, do Homey Academy tổng hợp. Hy vọng bố mẹ sẽ nắm được phần nào kiến thức của con và hỗ trợ con học tập tốt hơn.