Homey Academy chia sẻ tiếp nối phần kiến thức và lời giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 8 giúp bố mẹ dễ dàng hơn trong quá trình hỗ trợ các con học tập đạt kết quả cao trên trường. Bài viết bao gồm phương pháp học, lời giải bài tập tiếng anh 3 unit 8 sẽ bám sát nội dung của Sách Giáo Khoa và Sách Bài Tập của Bộ Giáo Dục hỗ trợ trực tiếp việc học tập trên lớp cho các em học sinh.
Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng theo dõi.
I – Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 8
Tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 8 xoay quanh chủ đề về đồ dùng học tập và các dụng cụ mà các em học sinh thường xuyên sử dụng trong quá trình học.
1. Cách học tiếng anh lớp 3 Unit 8
Tiếng anh lớp 3 bài 8 có 1 số dạng bài tập giúp các em luyện tập 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Sau đây là cách học và làm một số dạng bài tập mà các em thường gặp như:
- Dạng 1: “Look, listen and repeat” hay “Listen and repeat”: Các em mở đoạn nghe, vừa nghe vừa quan sát vào các bức tranh và xác định hội thoại của các nhân vật. Sau đó các em hãy đọc lại các câu thoại.
- Dạng 2: “Read and match”: Các em hãy đọc thật kỹ và thực hiện các yêu cầu nối các từ ở cột bên trái với các từ ở cột bên phải để tạo thành câu hoàn chỉnh.
- ….
Để xem cách học tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 8 đầy đủ, chi tiết mời phụ huynh và các em học sinh xem TẠI ĐÂY.
2. Ngữ pháp tiếng anh lớp 3 Unit 8
Trong khối kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 8 các em sẽ được học mẫu câu giới thiệu đồ vật, đại từ chỉ định ở dạng số nhiều và bảng tổng kết đại từ chỉ định.
Điểm qua một số chủ điểm ngữ pháp:
- Giới thiệu một đồ vật của ai đó
(+) This/ That + is + tính từ sở hữu + school things
Example
-This is my book. (Đây là quyển sách của tôi)
- These có nghĩa là này, cái này, đây.
- Those có nghĩa là đó, cái đó, điều đó.
- Khi muốn đặt câu hỏi thì đảo ngược vị trí của động từ ra đứng trước chủ từ, và cuối câu thêm dấu hỏi như sau:
Are + these/ those + plural noun (danh từ số nhiều)?
Đây/ Đó có phải là những…?
….
Để xem tổng hợp chi tiết, cụ thể các kiến thức ngữ pháp có trong bài tập tiếng anh lớp 3 unit 8 mời phụ huynh và các em học sinh xem TẠI ĐÂY.
3. Từ vựng tiếng anh lớp 3 Unit 8
Các từ vựng quan trọng có trong tiếng anh lớp 3 unit 8 như:
Từ vựng | Phân loại | Phiên âm | Nghĩa |
1. Rubber | (n) | /ˈrʌbə(r)/ | cục tẩy |
2. Pencil case | (n) | /ˈpensl keɪs/ | hộp bút |
3. School bag | (n) | /sku:l bæg/ | cặp sách |
4. Notebook | (n) | / ˈnəʊtbʊk/ | vở viết |
5. Pencil | (n) | / ˈpensl/ | bút chì |
…. |
Homey tổng hợp từ vựng đi kèm với giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 8. Để nắm được toàn bộ từ vựng có trong tiếng anh lớp 3 unit 8, mời phụ huynh và các em học sinh xem TẠI ĐÂY.
4. Bài nghe tiếng anh lớp 3 Unit 8
Các bài nghe theo từng tình huống trong sách tiếng anh lớp 3 unit 8 khá rõ ràng, chuẩn ngữ điệu giúp các em học sinh dễ dàng hình dung bài học một cách chân thực và dễ hiểu hơn.
Một số bài nghe trong tiếng anh lớp 3 unit 8:
Bài nghe trong Unit 8, lesson 1, câu 1:
(Đính kèm file mp3)
Bài nghe trong Unit 8, lesson 3, câu 2:
(Đính kèm file mp3)
Để xem đầy đủ, chi tiết các bài nghe tiếng anh lớp 3 unit 8, mời quý phụ huynh và các em học sinh xem TẠI ĐÂY.
II – Giải bài tập tiếng anh lớp 3 Unit 8
Homey đã tổng hợp cụ thể nhất về nội dung giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 8 cho các em học sinh cũng như các bậc phụ huynh tham khảo hỗ trợ các con đạt kết quả học tập cao hơn.
1 – Tiếng anh lớp 3 Unit 8 lesson 1
Câu 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Click để nghe:
(Đính kèm file mp3)
Hướng dẫn chi tiết:
a) This is my pen. (Đây là chiếc bút máy máy của tôi.)
Is it? (Bút máy là của bạn à?)
Yes, it is. (Vâng, chính nó.)
b) That’s my rubber. (Đó là cục tẩy của tôi.)
Is it? (Cục tẩy của bạn à?)
Yes, it is. (Vâng, chính nó.)
Câu 2. Point and say. (Chỉ và nói)
Hướng dẫn chi tiết:
a) This is my pencil. (Đây là bút chì của tôi.)
That’s my pencil. (Đó là bút chì của tôi.)
b) This is my pencil case. (Đây là hộp bút chì của tôi.)
That’s my pencil case. (Đó là hộp bút chì của tôi.)
….
Để xem hướng dẫn học tiếng anh 3 unit 8 Lesson 1 chi tiết, cụ thể hơn mời phụ huynh và các em học sinh xem TẠI ĐÂY.
2 – Tiếng anh lớp 3 Unit 8 lesson 2
Câu 1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Click để nghe:
(Đính kèm file mp3)
Hướng dẫn chi tiết:
a) These are my books. (Đây là những quyển sách của tôi.)
Are they? (Thật vậy à?)
Yes, they are. (Vâng, đúng vậy.)
b) Those are my pencils. ( Đó là những cây bút chì của tôi.)
Are they? (Thật vậy à?)
Yes, they are. (Vâng, đúng vậy.)
Câu 2. Point and say (Chỉ và nói)
Click để nghe:
(Đính kèm file mp3)
Hướng dẫn chi tiết:
a) These are my notebooks. ( Đây là những quyển vở của tôi.)
Those are my notebooks. (Đó là những quyển vở của tôi.)
b) These are my pens. (Đây là những bút máy của tôi.)
….
Để xem hướng dẫn giải tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 8 Lesson 2 chi tiết, cụ thể hơn mời phụ huynh và các em học sinh xem TẠI ĐÂY.
3 – Tiếng anh lớp 3 Unit 8 lesson 3
Câu 1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Click để nghe:
(Đính kèm file mp3)
Hướng dẫn chi tiết;
r | ruler | Those are rulers | Đó là những cây thước. |
th | there | There are pens | Đây là những chiếc bút máy. |
Câu 2. Listen and write (Nghe và viết)
Click để nghe:
(Đính kèm file mp3)
1. rulers
2. these
….
Để xem hướng dẫn bài tập tiếng anh lớp 3 unit 8 Lesson 3 chi tiết, cụ thể hơn mời phụ huynh và các em học sinh xem TẠI ĐÂY.
4 – Vở bài tập tiếng anh lớp 3 Unit 8
Phần A: Phonics and Vocabulary (Phát âm và Từ vựng) – Vở bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 8
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn chi tiết:
r | rulers | những cái thước |
th | these are rubbers | đây là những cục tẩy |
2. Find and circle the names of school things.
Các từ tìm được là:
Book: quyển sách.
Rubber: cục tẩy.
Pencil: bút chì.
Pens: những chiếc bút máy.
….
Để xem hướng dẫn làm vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 8 chi tiết, cụ thể hơn mời phụ huynh và các em học sinh xem TẠI ĐÂY.
Bài viết trên Homey Academy chia sẻ cách học và làm bài chi tiết tiếng anh lớp 3 unit 8. Homey hy vọng có thể giúp các bé sẽ học thật tốt, trau dồi thêm kiến thức, và có một nền tảng tiếng Anh vững chắc. Homey sẽ luôn là người bạn đồng hành thân thiết của phụ huynh và các em học sinh.