HOMEY ACADEMY

Tiếng Anh Cô Giang

Menu Đóng

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 1 – Tổng hợp chi tiết

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 1 xoay quanh việc hỏi đáp về địa chỉ, nơi chốn và cách sử dụng các giới từ thường gặp. Cô Giang đã tổng hợp chi tiết về nộp dung ngữ pháp unit 1  lớp 5 đi kèm bài tập ví dụ dễ hiểu. Chúc các con học tập thật tốt .

I – Nội dung ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 1

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 1 bao gồm những nội dung về cách dùng giới từ, hỏi đáp địa chỉ, nơi sống và cách viết địa chỉ nhà trong Tiếng Anh. Các con hãy cùng cô Giang đi vào chi tiết từng phần nội dung nhé.

1 – Cách dùng giới từ “on”, “in” và “at”

Định nghĩaCách dùngVí dụ
Giới từ “on”Có nghĩa là “trên” hoặc “ở trên”.Dùng để chỉ vị trí trên bề mặt.“On” + the + Vị trí trên bề mặt.On the table. (trên cái bàn).
Dùng để chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà).“On” + the + nơi chốn hoặc số tầng(nhà).– On the platform/ island/ river/ beach. (ở sân ga/ đảo/ sông/ bãi biển).– on the (1st, 2nd, 3rd) floor. (ở tầng 1, 2, 3).
Giới từ “in”Có nghĩa là “trong” hoặc “ở trong”.Được dùng để chỉ vị trí bên trong một diện tích, hoặc trong không gian (khi có vật gì đó được bao quanh).– In the world/ In the sky/ In the air. ( trên thế giới, trong bầu trời, trong không khí).– In a book/ in a newspaper. (trong quyển sách/ trong tờ báo).
Giới từ “at”Có nghĩa là “ở tại”.Dùng cho địa chỉ nhà.I live at 20 Ho Tung Mau Street. (Tôi sống ở số 24 đường Hồ Tùng Mậu).

2 – Cách viết địa chỉ nhà

Cấu trúc viết địa chỉ nhà như sau:

Số nhà, tên đường + Street, Ward + tên phường, District + tên quận, tên thành phố + City

Ví dụ:

23/342 Ho Tung Mau Street, Ward 12 , Tan Binh District, Ho Chi Minh City.

Tạm dịch là:

23/342 đường Hồ Tùng Mậu, phường 12, quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chính Minh.

Các em học sinh lưu ý:

Quận Tân Bình là Tan Binh District.

Quận 1 là District 1.

3 – Hỏi và trả lời về địa chỉ của một ai đó

Muốn hỏi về địa chỉ của một ai đó, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu sau:

  • What’s Your Address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

Để trả lời chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:

  • It’s + Địa chỉ nhà. (Nó là + địa chỉ nhà.)

Ví dụ như sau:

Q: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

A: It’s 20 Cau Giay street, Cau Giay District. (Nó là số 20 đường Cầu Giấy, quận Cầu Giấy.)

4 – Mẫu câu hỏi đáp về nơi sống

Để hỏi một ai đó sống ở đâu, chúng ta sử dụng mẫu câu hỏi sau:

  • Where does he/she live? (Cậu ấy/ Cô ấy sống ở đâu?)

Để trả lời, chúng ta sử dụng mẫu câu:

  • He/ She lives at + địa chỉ nhà. (Cậu ấy/ Cô ấy sống ở + địa chỉ nhà.)
  • He/ She lives on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà. (Cậu ấy/ Cô ấy sống ở + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà.)

Ví dụ như sau:

Q: Where does she live? (Cô ấy sống ở đâu?)

A: She lives at 79 Cau Giay Street. (Cô ấy sống ở số 79 đường Cầu Giấy.)

A: She lives on the first floor of the FLC Building. (Cô ấy sống ở tầng 1 của tòa nhà FLC.)

5 – Mẫu câu hỏi đáp về vấn đề ai sống với ai

Trong trường hợp muốn hỏi ai đó sống với ai thì chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu sau:

  1. – Who does he/she live with? (Cậu ấy/ Cô ấy sống với ai?)

– He/ She lives with SB. (Cậu ấy/ Cô ấy sống với SB.)

  1. – Who do you/ they live with? (Bạn/ Họ sống với ai?)

– I/ They live with SB/ (Tôi/ Họ sống với SB.)

Ví dụ như sau:

Q: Who do you live with? (Bạn sống với ai?)

A: I live with my sister. (Tôi sống với chị gái của tôi.)

6 – Mẫu câu hỏi đáp cái nào đó như thế nào

Khi muốn hỏi về cái nào đó như thế nào, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu sau:

  • What’s it like? (Nó như thế nào?)
  • What’s the … + like (…. như thế nào?)

Để trả lời, chúng ta sử dụng mẫu câu:

  • It’s + Tính từ mô tả.

Ví dụ như sau:

Q: What’s the city like? (Thành phố như thế nào?)

A: It’s big and busy. (Nó lớn và náo nhiệt.)

II – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 1

Cô Giang gửi tới các em học sinh một số bài tập về ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 1 để các em hiểu sâu và nhớ kiến thức lâu hơn. Các em hãy chăm chỉ và cố gắng làm bài tập nhé.

1 – Bài tập

Exercise 1. Odd one out

1A. CityB. TownB. FlatD. Province
2A. HouseB. FarC. NearD. Modern
3A. LaneB. StreetC. StreamD. Avenue
4A. OrangeB. BreadC. BuildingsD. Noodles
5A. HowB. VillageC. WhereD. Who

Exercise 2. Choose the correct answer

1. Ha Noi is big …………. in the north .

A. street B. city C. town D. lane

2. His………. is 187B, Giang Vo Street.

A. class B. road C. town D. address

3. There are two tall ……….. in my street.

A. tower B. towers C. town D. mountains

4. Linda: Who do you live ……..? – Mai: I live ……….. my parents .

A. in – in B. for – for C. with- with D. at – at

5. His flat is far …. the city center.

A. from B. to C. with D. of

6. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big…………. in the country.

A. city B. country C. cities D. countries

7. Mai: Where do you live , Trung ?

Trung: I live ………. Flat 18 …….. the second floor………….. HaNoi Tower.

A. in – on – to B. of – in – on C. in – on – of D. on – in – in

Exercise 3. Complete with the given words: cities city mountain village Tower floor hometown address

1. Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.

2. My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.

3. Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.

4. There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.

5. Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.

6. Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.

7. Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.

8. Peter’s ………………..……….. is London City in England.

Exercise 4. Match the words that have opposite meaning:

1. old a. tall
2. small b. countryside
3. far c. noisy
4. short d. near
5. early e. large
6. city f. late
7. quiet g. modern

Exercise 5. Put the words in order to make sentences:

1. address / What/ Mai’s/ is? ……………………………………………………….

2. does / she/ Who/ with / live ? ……………………………………………………….

3. her/ Is/ house/ beautiful? ……………………………………………………….

4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It. ……………………………………………………….

5. she/ Where/ does/ live? ……………………………………………………….

6. Danang/ hometown/ His/ city/ is. ……………………………………………………….

2 – Đáp án

Exercise 1. Odd one out

1. Đáp án c

Các đáp án còn lại đều chỉ quy mô của nơi ở: thành phố, thị trấn, tỉnh lị

2. Đáp án a

Các đáp án còn lại đều là tính từ

3. Đáp án c

Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ

4. Đáp án c

Các đáp án còn lại đều chỉ đồ ăn: quả cam, bánh mì, mì

5. Đáp án b

Các đáp án còn lại đều là từ để hỏi.

Exercise 2. Choose the correct answer

1. Đáp án B

Dịch: Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.

2. Đáp án D

Dịch: Địa chỉ của anh ấy là số 187B đường Giảng Võ.

3. Đáp án B

Dịch: Có 2 tòa tháp lớn ở đường phố của tôi.

4. Đáp án C

Dịch: Bạn sống cùng ai? – Mình sống với bố mẹ

5. Đáp án A

Dịch: Căn hộ của anh ấy ở xa trung tâm thành phố.

6. Đáp án C

Dịch: Hà Nội và thành phố HCM là 2 thành phố lớn của đất nước.

7. Đáp án C

Dịch: Tôi sống ở căn hộ 18, tầng 2, tòa nhà Hanoi Tower.

Exercise 3. Complete with the given words: cities city mountain village Tower floor hometown address

1. Đáp án: city

Dịch: Thành phố Quảng Nam là quê hương của bố tôi.

2. Đáp án: village

Dịch: Chú dì tôi sống ở một làng nhỏ ở quê.

3. Đáp án: floor

Dịch: Gia đình cô ấy sống ở tầng 3 của tòa tháp HAGL.

4. Đáp án: tower

Dịch: Có một tòa tháp cao lớn trước nhà tôi.

5. Đáp án: cities

Dịch: Đà Nẵng là một trong những thành phố đẹp nhất VN.

6. Đáp án: address

Dịch: Địa chỉ của họ là ở số 97B phố Nguyễn Văn Cừ.

7. Đáp án: mountain

Dịch: Trường Sơn là ngọn núi dài nhất nước ta.

8. Đáp án: hometown

Dịch: Quê của Peter là ở thành phố Luân Đôn, nước Anh.

Exercise 4. Match the words that have opposite meaning

1. Đáp án g: cũ – mới

2. Đáp án e: nhỏ – to

3. Đáp án d: xa – gần

4. Đáp án a: cao – thấp

5. Đáp án f: sớm – muộn

6. Đáp án b: thành phố – làng quê

7. Đáp án c: yên ắng – ồn ào

Exercise 5. Put the words in order to make sentences

1. Đáp án: What is Mai’s address? (Địa chỉ của Mai là gì?)

2. Đáp án: Who does she live with? (Cô ấy sống cùng ai?)

3. Đáp án: Is her house beautiful? (Nhà cô ấy đẹp không?)

4. Đáp án: It is 56 Nguyen Trai Street. (Nó ở số 56 Nguyễn Trãi)

5. Đáp án: Where does she live? (Cô ấy sống ở đâu?)

6. Đáp án: His hometown is Danang city. (Quê anh ấy là thành phố Đà Nẵng)

Trên đây là tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 1 mà cô Giang gửi tới các em học sinh. Hy vọng từ những chia sẻ này, các em sẽ học thật tốt môn tiếng Anh lớp 5 và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đặc biệt là kỳ thi tuyển sinh vào lớp 6 sắp tới. Nếu ba mẹ muốn tìm lớp học tiếng Anh ôn thi vào lớp 6 trường Chuyên, Chất lượng cao đừng quên đăng ký khóa học của cô Giang nhé.

Hình ảnh này chưa có thuộc tính alt; tên tệp của nó là dang-ky-ngay.gif

👉 Tham khảo khóa học luyện thi vào lớp 6 CLC của cô Trần Thu Giang

👉 Tiếng Anh cô Giang – Homey Academy

Hotline: 19003195

Fanpage: Trần Thu Giang

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

bocoran admin jarwo slot online slot88 sbobet gacor777 rtpgacor77