HOMEY ACADEMY

Tiếng Anh Cô Giang

Menu Đóng

Tổng hợp kiến thức và bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 8

Muốn học tiếng Anh tốt, các em học sinh cần có một nền tảng ngữ pháp vững chắc. Tuy nhiên, các em lại gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình tiếp thu kiến thức ngữ pháp tiếng Anh. Thấu hiểu được điều đó, Homey Academy đã tổng hợp những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 8. Mời quý phụ huynh và các bé cùng theo dõi.

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 8

Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 8 khá nhiều, các em nhớ chú ý hơn nhé.

Mẫu câu giới thiệu đồ vật

1. Giới thiệu một đồ vật của ai đó

(+) This/ That + is + tính từ sở hữu + school things

Example

-This is my book. (Đây là quyển sách của tôi)

– This is his school bag. (Đây là cặp sách của anh ấy.)

2. Giới thiệu một vài đồ vật của người nào đó

(+) These/ Those + are + tính từ sở hữu + school things.

Example

– These are my pencils. (Những cái này là bút chì của tôi.)

3. Nói về tính chất của vật nào đó:

(+) It is + adj.

(+) They are + adj.

Example

– It is new. (Cái đó thì mới.)

– They are old. (Những cái đó thì cũ.)

4. Khi nói tới 2 tính chất của một đồ vật ta sử dụng mẫu câu sau:

(+) It is + adj 1 + and/ but + adj 2.

Example

– It is large but old. (Nó rộng lớn nhưng cũ.)

(+) They are + adj 1 + and/ but + adj 2.

Example

– They are new and beautiful. (Chúng mới và đẹp.)

Đại từ chỉ định ở dạng số nhiều

1. These 

These có nghĩa là này, cái này, đây

These là dạng số nhiều của this.

These dùng để chỉ người hoặc vật ở gần người nói.

These are + đồ dùng học tập.

Đây là những…

Ex: These are my books. (Đây là những quyển sách của tôi.)

2. Those 

Those có nghĩa là đó, cái đó, điều đó

Those là dạng số nhiều của that.

Those dùng để chỉ người hoặc vật ở xa người nói.

Those are + đồ dùng học tập.

Đó là những…

Ex: Those are my pencils. (Đó là những cây viết chì của tôi.)

3. Khi muốn đặt câu hỏi thì đảo ngược vị trí của động từ ra đứng trước chủ từ, và cuối câu thêm dấu hỏi như sau:

Are + these/ those + plural noun (danh từ số nhiều)?

Đây/ Đó có phải là những…?

Ex: These are your rulers. (Đây là những cây thước của bọn.)

Are these your rulers? (Đây có phải là những cây thước của bạn không?)

4. Khẳng định lại những đồ dùng bạn mới giới thiệu là của bạn phải không, chúng ta dùng câu hỏi tỉnh lược:

Dạng số nhiều: Are they? (Chúng là của bạn à?/ Thật vậy à?)

Dạng số ít: Is it? (Nó là của bạn?/ Thật vậy à?).

Ex:

A: Those are my pencils. (Đây là những cây viết chì của tôi.)

B: Are they? (Thật vậy à?)

A: Yes, they are. (Vâng, đúng vậy.)

Bảng tổng kết đại từ chỉ định

Đại từ chỉ định có thể đứng độc lập, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

Số ít: this/thatThis is my room. (Đây là phòng của tôi.)What is this? (Đây là cái gì?)This is a ruler. (Nó là một cây thước.)That is my brother. (Đó là anh trai tôi.)What is that? (Đố là cái gì?)That is a book. (Nó là một quyển sách.)
Số nhiều:these/thoseThese are my rooms. (Đây là những phòng của tôi.)What are these? (Đây là những cái gì?)These are rulers. (Chúng là những cây thước.)Those are my brothers. (Đó là các anh trai tôi.)What are those? (Đó là những cái gì?) Those are books. (Chúng là những quyển sách.)

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 8

Homey gửi tới các em học sinh một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 8 có đáp án chi tiết.

Bài tập

1/ Nối cột A với cột B

AB
1. Is the gym new?A. No, they aren’t
2. Are your rubbers small?B. Yes, it is
3. That is the classroom, isn’t it?C. Those are my school bags
4. What are those?D. No. That’s the computer room
5. Are the rulers long?E. No. They are quite short

2/ Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

1. my/ things/ school/ are/ these

………………………………………………………………….

2. new/ that/ is/ rubber?/ your

………………………………………………………………….

3. are/ the/ and/ small/ new./ notebooks

………………………………………………………………….

3/ Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

I am Johnson. I am seventeen. I am not a pupil. I am a student. I have got a pet. It is a monkey. My monkey’s name is Lulu. She is five. Lulu is from Africa. Lulu and I are friends. I love my pets.

1. What is the boy’s name?

…………………………………………………………………

2. What does he do?

…………………………………………………………………

3. What has he got?

…………………………………………………………………

4. What is the monkey’s name?

…………………………………………………………………

5. Are they friends?

………………………………………………………………….

4/ Chọn đáp án khác biệt.

1. a. pencil b. helloc. hid. good morning
2. a. libraryb. gymc. opend. playground
3. a. notebookb. school bagc. rubberd. ask
4. a. standb. smallc. newd. old
5. a. gob. comec. standd. pencil case

Đáp án

1/ Nối cột A với cột B

1-B2-A3-D4-C5-E

2/ Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

1. These are my school things

2. Is that your rubber?

3. The notebooks are small and new.

3/ Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

1. His name is Johnson.

2. He is a student.

3. He has got a pet.

4. It’s name is Lulu.

5. Yes, they are.

4/ Chọn đáp án khác biệt.

1.a2.c3.d4.a5.d

Trên đây là tổng hợp kiến thức và bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 8 có đáp án chi tiết do Homey thực hiện. Chúc các em học tập thật tốt và đạt được kết quả cao. Homey luôn là trợ thủ đắc lực giúp các em học sinh vượt qua mọi khó khăn trong quá trình học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

bocoran admin jarwo slot online slot88 sbobet gacor777 rtpgacor77