Trọng tâm chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 3 là thì quá khứ đơn và cách chia động từ. Kèm theo đó là các mẫu câu hỏi đáp đi đâu, làm gì trong kì nghỉ, phương tiện đi lại. Cô Giang đã tổng hợp chi tiết về nộp dung ngữ pháp unit 3 lớp 5 đi kèm bài tập ví dụ dễ hiểu. Chúc các em học tập và vận dụng kiến thức thật tốt.
I – Nội dung ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 3
Nội dung ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 3 gồm 5 phần:
- Phần 1: Ôn tập cấu trúc thì quá khứ đơn của động từ.
- Phần 2: Cách chia động từ ở dạng khẳng định.
- Phần 3: Cách phát âm động từ “ed”.
- Phần 4: Hỏi đáp ai đó làm gì, đi đâu vào kỳ nghỉ.
- Phần 5: Hỏi đáp ai đó đã đi bằng phương tiện gì.
Các em học sinh cùng cô Giang đi vào chi tiết từng phần nội dung nhé.
1 – Ôn tập cấu trúc thì quá khứ đơn của động từ
a, Cấu trúc thì quá khứ đơn của động từ “to be”
Thể | Chủ ngữ | To be | Ví dụ |
Khẳng định | I/He/She/It/ Danh từ số ít | Was | I was at school last week. |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Were | They were at school last week. | |
Phủ định | I/He/She/It/ Danh từ số ít | Wasn’t | I wasn’t at school last week. |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Weren’t | They weren’t at school last week. | |
Nghi vấn | To be | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Was | I/He/She/It/ Danh từ số ít | Was I at school last week? | |
Were | You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Were they at school last week? |
b, Cấu trúc thì quá khứ đơn của động từ thường
Thể | Chủ ngữ | Động từ | Ví dụ |
Khẳng định | S | V + ed/P2 | She watched TV last night. |
Phủ định | S | did not (didn’t) + V nguyên thể | She didn’t watch TV last night. |
Nghi vấn | Did + S | V nguyên thể? | Did she watch TV last night? |
Các em học sinh lưu ý:
- Part 2 (P2): Động từ quá khứ nằm ở cột 2 trong bằng động từ bất quy tắc.
- Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
- Trong thì quá khứ đơn giản, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít động từ đều được chia như nhau.
c, Một số cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ
- then (sau đó); ago (cách đây);
- Yesterday (hôm qua); in 1990 (vào năm 1990);
- at that time (vào thời đó); in 2010 (vào năm 2010);
- last month (tháng trước); last year (năm ngoái);
- last week (tuần trước); last summer (mùa hè vừa qua);
- last weekend (ngày nghỉ cuối tuần trước).
2 – Cách chia động từ ở dạng khẳng định
a) Đối với những động từ có quy tắc thì thêm ed vào sau động từ đó (Các em nên tham khảo quy tắc thêm ed ở động từ có quy tắc):
Ex: play (chơi) -> played (đã chơi)
watch (xem) -> watched (đã xem)
dance (nhảy, múa) -> danced (đã nhảy, múa)
b) Đối với những động từ bất quy tắc thay đổi không theo quy tắc nào thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.
Động từ nguyên thể | Quá khứ P2 | Nghĩa |
do | did | làm |
go | went | đi |
sing | sang | hát |
have | had | có |
take | took | đưa/lấy |
come | came | đến |
get | got | được, trở nên, lấy |
3 – Cách phát âm động từ “ed”
- Phát âm là /id/ khi động từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/.
wanted (muốn): /wa:ntid/
needed(cần): /’ni:did/
- Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /3/, /dy/, /ð/, /m/, /n/, /η/, /I/, /r/ và các nguyên âm.
Ex: loved (yêu): /lʌvd/;
closed (đóng): /kloʊzd/;
changed (thay đổi): /tʃeɪndʒd/;
travelled (đi du lịch): /’traevld/.
- Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/,/k/,/f/,/s/,/∫/,/t∫/.
Ex: stopped (dừng lại): /sta:pt/;
looked (nhìn): /lukt/;
laughed (cười): /laeft/;
watched (xem): /wa:tjt/.
4 – Hỏi đáp ai đó làm gì, đi đâu vào kỳ nghỉ
Để hỏi ai đó làm gì vào kì nghỉ, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
- What did you do on holiday? ( Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ?)
Để hỏi ai đó đã đi đâu vào kỳ nghỉ, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
- Where did you go on holiday? ( Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ?)
Để trả lời cho các mẫu câu trên, các em sẽ sử dụng cấu trúc:
- Chủ ngữ (S) + Động từ ở thì quá khứ….
Ví dụ:
Q: What did you do on holiday?
A: I went on a trip with my family.
Q: Where did you go on holiday?
A: I went to HaLong Bay.
5 – Hỏi đáp ai đó đã đi bằng phương tiện gì
Để hỏi ai đó đã đi bằng phương tiện gì, chúng ta sử dụng mẫu câu:
- How + did + chủ ngữ + động từ nguyên thể +….?
Hoặc:
- How did you get there?
Trả lời câu hỏi này, chúng ta sử dụng mẫu câu:
- By + phương tiện giao thông.
- I went by + phương tiện giao thông.
Một số phương tiện đi lại các em vận dụng:
By car (bằng xe hơi)
By bicycle (bằng xe đạp)
By motorbike (bằng xe máy)
By air (bằng máy bay)
By ship (bằng tàu thủy)
On foot (đi bộ).
II – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 3
Cô Giang gửi tới các em học sinh một số bài tập về ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 3 để các em hiểu sâu và nhớ kiến thức lâu hơn. Các em hãy chăm chỉ và cố gắng làm bài tập nhé.
1 – Bài tập
Exercise 1. Choose the best option
1. Nha Trang _______beautiful and the people _______ friendly.
a. be/be b. was/were c. were/were d. visit/bought
2. Liz _______ Nha Trang last holiday and she _______a lot of souvenirs.
a. visits/buys b. visited/buyed c. visited/bought d. visit/bought
3. Where _______you visit when you were in HaLong?
a. do b. did c. will d. is
4. Did you_______any photographs there?
a. take b. takes c. took d. taking.
5. My aunt cut my hair yesterday. She is a_______.
a. teacher b. dressmaker c. hairdresser d. doctor.
6. Your parents look very_______.
a. happily b. happiness c. happy d. to be happy.
7. Hoa’s parents are busy _______ it is nearly-harvest time again.
a. so b. because c. but d. and
8. My mother wants me _______early and take morning exercise
a. to get dressed b. to have c. to sleep d. to get up
9. Her parents want her not_______ too much candy.
a. eats b. eating c. to eat d. ate
10. What is the matter with you, Minh? _______have a toothache
a. I b. She c. He d. Minh
Exercise 2. Use the correct tense of the following verbs
1. Hoa…………………………..a student in this school last year. (be)
2. Last summer , they ………………………. to NhaTrang. (go)
3. Nga , Lan and Mai ……………………lunch together at the school yesterday. (have)
4. Dung didn’t …………………….. any noodles. (have)
5. Before I moved here , I ……………………….in the country. (live)
6. When I was young, I ………………………………..play tennis. (not like)
7. She didn’t ……………………………… the trip because of the heavy rain. (enjoy)
8. They ……………………………………in Ha Noi last month. (be)
9. She ……………………………………..in Da Nang in 2004. (live)
10. How ……………………….your vacation in NT last month? (be)
11. My father ……………………………………..me to the zoo yesterday. (take)
12. My friends ……………………………………….doctors last year. (be)
13. I ……………………………………..some flowers two days ago. (buy)
14. Last week , we …………………………………………soccer in the stadium . (play)
15. She ………………………………..a teacher last year. (be)
Exercise 3. Choose the best answer to fill in the blanks
Hello, I (1) _______ Loan, I (2) _______ with my parents in Ho Chi Minh City. My (3) _______ number is 8562364. I often talk (4) _______ my friends on the phone. Now I am calling Hoa to talk about Minh’s birthday party (5) _______ 15th November. Minh is (6) _______ his birthday party at home in the afternoon so I want to ask Hoa about what we shall buy and give him at the party. I also want to tell her to wait for me at home and I will go there to meet her (7) _______ foot and then go with her (8) _______ Minh’s house.
1. a. is b. are c. am d. do
2. a. live b. lives c. to live d. living
3. a. address b. telephone c. house d. home
4. a. to b. about c. with d. in
5. a. in b. at c. to d. on
6. a. have b. to have c. having d. has
7. a. by b. on c. in d. with
8. a. come b. to c. from d. in
Exercise 4. Choose a suitable word to fill in each blank
Aquarium – types – colorful – was – turtles – poster – it – her – aquarium – remembered
Diem Hang and her family went to Tri Nguyen (1)……………….. in Nha Trang. They saw sharks, dolphins and (2)………………………………. They saw many different (3)………………………….. of fish. Diem Hang thought the (4)………………………. little fish were the most beautiful.
There (5)…………………….. a souvenir shop near the exit of the aquarium. Diem Hang’s father bought (6)…………………….. a cap. It had a picture of a shark on (7)…………………………… She wore the cap all day. Her mother bought a (8)……………………….. She put it on the wall at home.
After their visit to the (9)………………, the family went to a food stall for lunch. Diem Hang did not eat fish. She (10)……………….. the beautiful fish in the aquarium.
2 – Đáp án
Exercise 1:
1. Đáp án b
Dịch: Nha Trang thì đẹp và người dân thì thân thiện.
2. Đáp án c
Dịch: Liz đã đến Nhà Trang vào ì nghỉ lần trước và cô ấy đã mua nhiều đồ lưu niệm.
3. Đáp án b
Dịch: Bạn đã ở đâu khi đến thăm Hạ Long?
4. Đáp án a
Dịch: Bạn đã chụp nhiều ảnh ở đó chứ?
5. Đáp án c
Dịch: Dì của tôi đã cắt tóc cho tôi ngày hôm qua. Cô ấy là một thợ làm tóc.
6. Đáp án c
Dịch: Bố mẹ của bạn trông rất vui.
7. Đáp án b
Dịch: Bố mẹ của Hoa thì bận vì sắp đến mùa gặt.
8. Đáp án d
Dịch: Mẹ tôi muốn tôi dậy sớm và tập thể dục buổi sáng.
9. Đáp án c
Dịch: Bố mẹ cô ấy muốn cô ấy không ăn quá nhiều kẹo.
10. Đáp án a
Dịch: Có chuyện gì với bạn thế Minh? – Mình bị đau răng.
Exercise 2:
1. Đáp án: was
Dịch: Hoa đã từng là học sinh trường này năm ngoái.
2. Đáp án: went
Dịch: Mùa hè năm ngoái họ đã tới Nha Trang.
3. Đáp án: had
Dịch: Nga, Lan và Mai đã ăn trưa cùng nhau ở trường ngày hôm qua.
4. Đáp án: have
Dịch: Dũng đã không ăn chút mì nào.
5. Đáp án: lived
Dịch: Trước khi chuyển đến đây, tôi đã ở quê.
6. Đáp án: didn’t like
Dịch: Khi còn nhỏ, tôi đã không thích chơi tennis.
7. Đáp án: enjoy
Dịch: Cô ấy đã không thích chuyến đi bởi vì trận mưa lớn.
8. Đáp án: were
Dịch: Họ đã ở Hà Nội tháng trước.
9. Đáp án: lived
Dịch: Cô ấy đã sống ở Đà Nẵng vào năm 2004.
10. Đáp án: was
Dịch: Chuyến đi của bạn đến Nha Trang vào tháng trước thế nào?
11. Đáp án: took
Dịch: Bố tôi đã đưa tôi đến sở thú vào hôm qua.
12. Đáp án: were
Dịch: Các bạn tôi từng là bác sĩ vào năm ngoái.
13. Đáp án: bought
Dịch: Tôi đã mua chút hoa vào 2 ngày trước.
14. Đáp án: played
Dịch: Tuần trước, chúng tôi đã chơi bóng đá ở SVĐ.
15. Đáp án: was
Dịch: Cô ấy từng là giáo viên năm ngoái.
Exercise 3:
1. Đáp án a
2. Đáp án a
3. Đáp án b
4. Đáp án c
5. Đáp án d
6. Đáp án c
7. Đáp án b
8. Đáp án b
Exercise 4:
Đáp án:
1. aquarium
2. turtles
3. types
4. colorful
5. was
6. her
7. it
8. poster
9. aquarium
10. remembered
11. instead
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 3 mà cô Giang gửi tới các em học sinh. Hy vọng từ những chia sẻ này, các em sẽ học thật tốt môn tiếng Anh lớp 5 và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đặc biệt là kỳ thi tuyển sinh vào lớp 6 sắp tới nhé.Nếu ba mẹ muốn tìm lớp học tiếng Anh ôn thi vào lớp 6 trường Chuyên, Chất lượng cao đừng quên đăng ký khóa học của cô Giang nhé.
👉 Tham khảo khóa học luyện thi vào lớp 6 CLC của cô Trần Thu Giang
👉 Tiếng Anh cô Giang – Homey Academy
☎ Hotline: 19003195
Fanpage: Trần Thu Giang