Homey Academy hướng dẫn các em học sinh học và làm bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 4 lesson 3. Mời quý phụ huynh và các bé cùng theo dõi.
Tiếng Anh lớp 3 unit 4 lesson 3
Câu 1. Listen and Repeat (Nghe và nhắc lại)
Click để nghe:
Hướng dẫn chi tiết:
f | five | I’m five years old | Mình 5 tuổi |
s | six | I’m six years old | Mình 6 tuổi |
Câu 2. Listen and Write (Nghe và viết)
Click để nghe:
Hướng dẫn chi tiết:
1. I’m five years old. (Tôi 5 tuổi.)
2. I’m six years old. (Tôi 6 tuổi.)
Câu 3. Let’s Chant (Chúng ta cùng ca hát)
Click để nghe:
Hướng dẫn chi tiết:
One, two, three, four. (Một, hai, ba, bốn.)
How old are you? Three, three. (Bạn bao nhiêu tuổi? Ba, ba.)
I’m three. (Tôi ba tuổi)
How old are you? Five, five. (Bạn bao nhiêu tuổi? Năm, năm.)
I’m five. (Tôi năm tuổi)
How old are you? Six, six. (Bạn bao nhiêu tuổi? Sáu, sáu.)
I’m six. (Tôi sáu tuổi.)
Câu 4. Read and Match (Đọc và Nối)
Đáp án:
1-c | 2-a | 3-b |
Hướng dẫn chi tiết:
1 – c: Who’s that? (Đó là ai?)
It’s my friend Linda. (Đó là bạn tôi Linda)
2 – a: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m six years old. (Mình 6 tuổi)
3 – b: Is that Mary? (Đó là Mary phải không?)
Yes, it is. (Vâng, đúng vậy)
Câu 5. Read and Write (Đọc và viết)
Hướng dẫn chi tiết:
1. Hoa: How old are you, Nam? (Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?)
Nam: I’m eight years old. (Mình 8 tuổi)
2. Tony: How old are you, Quan? (Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?)
Quan: I’m ten years old. (Mình 10 tuổi)
Câu 6. Project (Dự án)
Hãy trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của các bạn vào bảng trong tiếng Anh lớp 3 unit 4 lesson 3 trang 29, bằng cách sử dụng câu hỏi tuổi đã được học:
How old are you, Nam? (Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?)
I’m nine years old. (Mình 9 tuổi)Trên đây là những hướng dẫn học và cách làm bài tiếng Anh lớp 3 unit 4 lesson 3. Homey hy vọng từ những hướng dẫn trên các bé sẽ học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 thật tốt, đạt kết quả cao trong các kì thi.