Tiếng Anh lớp 3 unit 5 – “Are they your friends?” xoay quanh nội dung các tình huống chào hỏi và giới thiệu bạn bè. Kiến thức trong Unit 5 lesson 1 lớp 3 sẽ liên kết với các Unit trước đó mà các em học sinh đã được dạy, sẽ giúp các em vừa ôn tập bài cũ vừa học thêm bài mới.
Bài viết này Homey Academy sẽ hướng dẫn các em học sinh học tiếng Anh lớp 3 unit 5 lesson 1 một cách hiệu quả.
Tiếng Anh lớp 3 unit 5 lesson 1
Câu 1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Click để nghe:
Hướng dẫn chi tiết:
a) This is Mai. (Đây là Mai)
Hello, Mai. (Xin chào, Mai)
b) Mai, this is my friend Mary. (Mai, đây là Mary bạn của tôi.)
Hello, Mary. Nice to meet you. (Xin chào Mary. Rất vui được gặp bạn.)
Câu 2. Point and Say (Chỉ và nói)
Hướng dẫn chi tiết:
a) Mai, this is my friend Peter. (Mai, đây là bạn của tôi Peter.)
Hi, Mai. (Xin chào Mai)
Hello, Peter. Nice to meet you. (Xin chào Peter. Rất vui được gặp bạn)
b) Mai, this is my friend Tony. (Mai, đây là Tony bạn của tôi.)
Hi, Mai. (Xin chào Mai)
Hello, Tony. Nice to meet you. (Xin chào Tony. Rất vui được gặp bạn)
c) Mai, this is my friend Hoa. (Mai, đây là Hoa bạn của tôi.)
Hi, Mai. (Xin chào Mai)
Hello, Hoa. Nice to meet you. (Xin chào Hoa. Rất vui được gặp bạn.)
d) Mai, this is my friend Mary. (Mai, đây là Mary bạn của tôi)
Hi, Mai. (Xin chào, Mai)
Hello, Mary. Nice to meet you. (Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn)
Câu 3. Let’s Talk (Chúng ta cùng nói)
Hướng dẫn chi tiết:
1) Peter, this is my friend Hoa. (Peter, đây là Hoa bạn của tôi)
Hi, Peter. (Xin chào, Peter)
Hello, Hoa. Nice to meet you. (Xin chào Hoa. Rất vui được gặp bạn)
2) Peter, this is my friend Mary. (Peter, đây là Mary bạn của tôi)
Hi, Peter. (Xin chào, Peter)
Hello, Mary. Nice to meet you. (Xin chào Mary. Rất vui được gặp bạn)
3) Peter, this is my friend Linda. (Peter, đây là Linda bạn của tôi)
Hi, Peter. (Xin chào Peter)
Hello, Linda. Nice to meet you. (Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn)
Câu 4. Listen and Tick (Nghe và đánh dấu)
Click để nghe:
Đáp án:
1-b | 2-a |
Hướng dẫn chi tiết:
1. Linh: Who’s that? (Đó là ai?)
Hoa: It’s my friend Peter. (Đó là Peter bạn của tôi)
2. Nam: Hi, Mary. This is my friend Quan. (Xin chào Mary. Đây là Quân bạn của tôi)
Quan: Hello, Mary. (Xin chào Mary)
Mary: Hello, Quan. (Xin chào Quân)
Câu 5. Read and Write (Đọc và viết)
My friends
1. Linda: This is my friend Mary. (Đây là bạn của mình Mary)
Peter: Hello, Mary. I’m Peter. (Xin chào Mary. Mình là Peter)
2. Nam: This is my friend Tony. (Đây là bạn của mình, Tony)
Quân: Hello, Tony, Nice to meet you. (Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn)
Câu 6. Let’s Sing (Chúng ta cùng hát)
Trong tiếng Anh 3 Unit 5 Lesson 1, các em sẽ được học bài hát “The more we are together”.
Click để nghe:
Hướng dẫn chi tiết:
The more we are together (Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều)
The more we are together,(Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều)
Together, together. (Bên nhau, bên nhau)
The more we are together, (Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều)
The happier we are. (Chúng ta càng vui vẻ hơn.)
For your friends are my friends, (Vì bạn của bạn là bạn của tôi,)
And my friends are your friends. (Và bạn của tôi là bạn của bạn.)
The more we are together, (Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều)
The happier we are. (Chúng ta càng vui vẻ hơn.)
Trên đây là cách học và làm bài của tiếng Anh lớp 3 unit 5 lesson 1. Homey mong muốn từ những tài liệu trên các em sẽ học tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 thật hiệu quả.