Homey Academy tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 5 unit 3 và bài tập đi kèm đáp án chi tiết. Hy vọng giúp các em học từ vựng tốt hơn, có nền tảng tiếng Anh thật tốt. Mời quý phụ huynh và các em cùng theo dõi.
Từ vựng tiếng anh lớp 5 unit 3
Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng anh lớp 5 unit 3 quan trọng, các em cần ghi nhớ.
Tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1. ancient | /ein∫ənt/ | cổ, xưa |
2. airport | (n) /eəpɔ:t/ | sân bay |
3. bay | /bei/ | vịnh |
4. by | /bai/ | bằng (phương tiện gì đó) |
5. boat | /bout/ | tàu thuyền |
6. beach | /bi:t∫/ | bãi biển |
7. coach | (n) /kəʊt∫/ | xe khách |
8. car | /ka:(r)/ | ô tô |
9. classmate | /klɑ:smeit/ | bạn cùng lớp |
10. family | /fæmili/ | gia đình |
11. great | /greit]/ | tuyệt vời |
12. holiday | /hɔlədi/ | kỳ nghỉ |
13. hometown | /həumtaun/ | quê hương |
14. Island | /ailənd/ | Hòn đảo |
15. imperial city | /im’piəriəl siti/ | kinh thành |
16. motorbike | /moutəbaik/ | xe máy |
17. north | /nɔ:θ/ | miền bắc |
18. weekend | /wi:kend/ | ngày cuối tuần |
19. trip | /trip/ | chuyến đi |
20. town | /taun/ | thị trấn, phố |
21. take a boat trip | /teik ei bəʊt trip/ | đi chơi bằng thuyền |
22. seaside | /si:’said/ | Bờ biển |
23. really | /riəli/ | thật sự |
24. (train) station | /trein strei∫n/ | nhà ga (tàu) |
25. swimming pool | /swimiη pu:l/ | Bể bơi |
26. railway | railway | đường sắt (dành cho tàu hỏa) |
27. train | /trein/ | tàu hỏa |
28. taxi | /’tæksi/ | xe taxi |
29. plane | /plein/ | máy bay |
30. underground | /ʌndəgraund/ | tàu điện ngầm |
31. province | /prɔvins/ | tỉnh |
32. picnic | /piknik/ | chuyến đi dã ngoại |
33. photo of the trip | /’fəʊtəʊ əv ðə trip/ | ảnh chụp chuyến đi |
34. wonderful | /’wʌndəfl/ | tuyệt vời |
35. weekend | /wi:k’end/ | cuối tuần |
36. go on a trip | /gəʊ ɒn ei trip/ | đi du lịch |
Một số bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 3
Homey gửi tới các em học sinh một số bài tập từ vựng tiếng anh lớp 5 unit 3, giúp các em ôn tập kiến thức một cách hiệu quả.
BÀI TẬP
1. Gạch chữ cái thừa trong mỗi từ tiếng Anh sau.
1. HOLLIDAY
2. TRIEP
3. WOANDERFUL
4. PHOTOES
5. HOMETOWNE
6. SEASLIDE
7. AISLAND
8. BEAY
9. CARES
10. BEATCH
2. Điền chữ còn thiếu để hoàn thành từ.
1. TR_P
2. MOT_RBIKE
3. WE_KEND
4. P_CNIC
5. FA_ILY
6. RAI_WAY
7. PRO_INCE
8. T_XI
9. PL_NE
10. SWI_MING PO_L
3. Chọn đáp án đúng.
1. Nha Trang _______beautiful and the people _______ friendly.
a. be/be | b. was/were | c. were/were | d. visit/bought |
2. Liz _______ Nha Trang last holiday and she _______a lot of souvenirs.
a. visits/buys | b. visited/buyed | c. visited/bought | d. visit/bought |
3. Where _______you visit when you were in HaLong?
a. do | b. did | c. will | d. is |
4. Did you_______any photographs there?
a. take | b. takes | c. took | d. taking |
5. My aunt cut my hair yesterday. She is a_______.
a. teacher | b. dressmaker | c. hairdresser | d. doctor. |
6. You parents look very_______.
a. happily | b. happiness | c. happy | d. to be happy |
7. Hoa’s parents are busy _______ it is nearly-harvest time again.
a. so | b. because | c. but | d. and |
8. My mother wants me _______early and take morning exercise.
a. to get dressed | b. to have | c. to sleep | d. to get up |
9. Her parents want her not_______ too much candy.
a. eats | b. eating | c. to eat | d. ate |
10. What is the matter with you, Minh? _______have a toothache.
a. I | b. She | c. He | d. Minh |
ĐÁP ÁN
1. Gạch chữ cái thừa trong mỗi từ tiếng Anh sau.
1. HOLIDAY
2. TRIP
3. WONDERFUL
4. PHOTOS
5. HOMETOWN
6. SEASIDE
7. ISLAND
8. BAY
9. CARS
10. BEACH
2. Điền chữ còn thiếu để hoàn thành từ.
1. TRIP
2. MOTORBIKE
3. WEEKEND
4. PICNIC
5. FAMILY
6. RAILWAY
7. PROVINCE
8. TAXI
9. PLANE
10. SWIMMING POOL
3. Chọn đáp án đúng.
1. Đáp án b
Nha Trang thì đẹp và người dân thì thân thiện.
2. Đáp án c
Liz đã đến Nhà Trang vào ì nghỉ lần trước và cô ấy đã mua nhiều đồ lưu niệm.
3. Đáp án b
Bạn đã ở đâu khi đến thăm Hạ Long?
4. Đáp án a
Bạn đã chụp nhiều ảnh ở đó chứ?
5. Đáp án c
Dì của tôi đã cắt tóc cho tôi ngày hôm qua. Cô ấy là một thợ làm tóc.
6. Đáp án c
Bố mẹ của bạn trông rất vui.
7. Đáp án b
Bố mẹ của Hoa thì bận vì sắp đến mùa gặt.
8. Đáp án d
Mẹ tôi muốn tôi dậy sớm và tập thể dục buổi sáng.
9. Đáp án c
Bố mẹ cô ấy muốn cô ấy không ăn quá nhiều kẹo.
10. Đáp án a
Có chuyện gì với bạn thế Minh? – Mình bị đau răng.
Trên đây là tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng anh lớp 5 unit 3 do Homey Academy thực hiện, bao gồm cả bài tập và đáp án chi tiết. Homey hy vọng giúp các em học sinh học thật tốt và ngày càng tiến bộ. Chúc các em có một nền tảng tiếng Anh vững chắc.