Cô Giang gửi các em trọn bộ đề thi vào lớp 6 trường Marie Curie các năm gần đây. Từ bộ sưu tập này các em sẽ phần nào hình dung được cấu trúc đề thi, nắm được những phần kiến thức trọng tâm. Củng cố định hướng và lên kế hoạch ôn tập tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới.
I – Đề thi vào lớp 6 trường Marie Curie 2022-2023
1. Đề thi và đáp án vào lớp 6 trường Marie Curie môn Toán
Câu 1: Tích sau có tận cùng bao nhiêu chữ số 0?
23 x 24 x 25 x 26 x 27 x 28 x 29 x 30 x 31 x 32
A. 4 chữ số 0
B. 1 chữ số 0
C. 3 chữ số 0
D. 2 chữ số 0
Cách giải
Ta có trong tích có thừa số 30 cho 1 chữ số 0 ở tận cùng.
Lại có 25 = 5 x 5
Mỗi số chẵn nhân với số có tận cùng là 5 cho 1 chữ số 0 ở tận cùng.
Vậy tích trên có tận cùng là 3 chữ số 0.
Chọn C
Câu 2: Quãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi 1/6 quãng đường AB hết 35 phút, trên quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc 40km/giờ. Hỏi ô tô đi hết quãng đường AB trong bao lâu?
A. 4 giờ 20 phút
B. 3 giờ 45 phút
C. 1 giờ 10 phút
D. 45 phút
Cách giải
Quãng đường ô tô đi với vận tốc 40km/giờ là 180×(1−1/6)=150 (km)
Thời gian ô tô đi trên quãng đường còn lại là 150 : 40 = 3, 75 giờ = 3 giờ 45 phút
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là
35 phút + 3 giờ 45 phút = 4 giờ 20 phút
Chọn A
Câu 3: Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 24cm, chiều cao bằng 3/8 độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành đó là:
A. 216cm2
B. 108cm2
C. 9cm2
D. 216cm
Cách giải
Chiều cao của hình bình hành là 24×3/8=9 (cm)
Diện tích hình bình hành là 24 x 9 = 216cm2
Chọn A.
Câu 4: Số đo thể tích nào lớn nhất trong các số đo dưới đây?
A. 6,407m3
B. 6047ℓ
C. 6*4/7m3
D. 6 470 000cm3
Cách giải
Đổi 6047ℓ = 6047 dm3 = 6,047m3
6 470 000cm3 = 6,470 m3
Chọn D
Câu 5: Hiệu số tuổi của bố và con là 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/4 tuổi bố. Tuổi bố là:
A. 6 tuổi
B. 10 tuổi
C. 24 tuổi
D. 40 tuổi
Cách giải
Tuổi bố là 30 : (4 – 1) x 4 = 40 (tuổi)
Chọn D
Câu 6: Một hình thang có đáy lớn a, đáy bé là b, chiều cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo) thì công thức tính diện tích S của hình thang đó là:
A. S=a+b×h/2
B. S=(a+b)×h/2
C. S=(a+b)×2×h
D. S=a×h/2
Cách giải
Công thức tính diện tích S của hình thang là S=(a+b)×h/2
Chọn B
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có …… mặt, …… cạnh, … đỉnh.
Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là:
A. 6 ; 12 ; 8
B. 8; 12; 6
C. 6; 8; 12
D. 12; 6; 8
Cách giải
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
Chọn A
Câu 8: Biết 1m3 nước bằng 1000 ℓ nước và mỗi chai nước chứa 0,75dm3 nước. Hỏi một bể chứa 2250ℓ nước có thể đóng vào bao nhiêu chai nước nói trên?
A. 300 chai
B. 3000ℓ
C. 30 000 chai
D. 3000 chai
Cách giải
Đổi 2250ℓ = 2250 dm3
Vậy 2250ℓ nước có thể đóng vào số chai là 2250 : 0,75 = 3000 (chai)
Chọn D
Câu 9: Cho ba chữ số 2; 3; 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 được tạo thành từ ba chữ số trên?
A. 9 số
B. 7 số
C. 2 số
D. 6 số
Cách giải
Các số có ba chữ số chia hết cho 5 được tạo thành từ ba chữ số 2 ; 3 ; 5 là 235, 325, 525, 225, 335, 535, 255, 355, 555.
Chọn A
Câu 10: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 4,7dm và chiều cao 35cm là:
A. 16,45cm2
B. 8,225dm2
C. 82,25dm2
D. 82,25cm2
Cách giải
Đổi 35 cm = 3,5 dm
Diện tích hình tam giác là 4,7 x 3,5 : 2 = 8,225 (dm2)
Chọn B
Câu 11: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
A. 0,45%
B. 45%
C. 4,5%
D. 45
Cách giải
Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là 9 : 20 = 0,45 = 45%
Chọn B
Câu 12: Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là:
A. 9870
B. 9876
C. 9873
D. 9999
Cách giải
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là 9873
Chọn C.
Câu 13: Trường hợp nào dưới đây làm diện tích hình chữ nhật giảm đi 40%?
A. Giảm chiều rộng đi 15%, giảm chiều dài đi 25%
B. Giảm chiều rộng đi 25%, giảm chiều dài đi 15%
C. Giảm chiều rộng đi 40%, giữ nguyên chiều dài
D. Cùng giảm chiều dài và chiều rộng đi 20%
Cách giải
Trường hợp làm diện tích hình chữ nhật giảm đi 40% là giảm chiều rộng đi 40%, giữ nguyên chiều dài.
Chọn C.
Câu 14: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 56g = ……kg là:
A. 5,6
B. 56 000
C. 0,056
D. 0,56
Cách giải
Ta có 56g = 56/1000kg = 0,056 kg
Chọn C
Câu 15: Phân số 25/8 viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. 3,125
B. 31250/10000
C. 312,5%
D. 100/32
Cách giải
Ta có 25/8=25×1250/8×1250=31250/10000
Chọn B
Câu 16: Nếu gấp bán kính của hình tròn lên 3,5 lần thì chu vi hình tròn đó gấp lên số lần là:
A. 3,5 lần
B. 12,25 lần
C. 14 lần
D. 7 lần
Cách giải
Chu vi hình tròn là r x 2 x 3,14
Nếu gấp bán kính của hình tròn lên 3,5 lần thì chu vi hình tròn là 3,5 x r x 2 x 3,14
⇒ Gấp 3,5 lần
Chọn A
Câu 17: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 32,…8 < 32,18 là:
A. 8
B. 4
C. 9
D. 0
Cách giải
Ta có 32,08 < 32,18
Chọn D
Câu 18: Cho một số tự nhiên gồm các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2021 được viết theo thứ tự liền nhau như sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 … 2019 2020 2021
Tinh tổng của tất cả các chữ số đó.
A. 27 851
B. 27 850
C. 28 149
D. 28 150
Cách giải
(0 + 1 + 9 + 9 + 9) + (1 + 1+ 9 + 9 + 8) + (2 + 1 + 9 + 9 + 7) + ……
1000 nhóm
+ 2 + 0 + 0 + 0 + 2 + 0 + 0 + 1 + 2 + 0 + 0 + 2 + … + 2 + 0 + 0 + 9
+ 2 + 0 + 1 + 0 + 2 + 0 + 1 + 1 + 2 + 0 + 1 + 2 + …. +
2 + 0 + 1 + 9 + 2+ 0 + 2 + 0 + 2 + 0 + 2 + 1
= 28 x 1000 + 2 + 3 + 4 + …. + 11 + 3 + 4 + 5 + ….. + 12 + 4 + 5
= 28149
Chọn C
Câu 19: Tuổi trung bình của cô giáo và 29 học sinh là 12 tuổi. Biết tuổi của cô giáo nhiều hơn tuổi trung bình của 29 học sinh là 30 tuổi. Tính tuổi của cô giáo.
A. 41 tuổi
B. 33 tuổi
C. 36 tuổi
D. 30 tuổi
Cách giải
Tuổi của cô giáo và 29 học sinh là 12 x 30 = 360 (tuổi)
Tuổi trung bình của học sinh là (360 – 30) : 30 = 11 (tuổi)
Tuổi của cô giáo là 11 + 30 = 41 (tuổi)
Chọn A
Câu 20: Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2,6dm là:
A. 6,76dm3
B. 40,56dm3
C. 17 576dm3
D. 17,576dm3
Cách giải
Thể tích của hình lập phương là 2,6 x 2,6 x 2,6 = 17 576 (dm3)
Chọn C
Câu 21: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 560m, chiều rộng bằng 250m. Tính chu vi của mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000.
A. 0,81m
B. 0,162m
C. 162cm
D. 81cm
Cách giải
Đổi 560 m = 56000 cm ; 250m = 25000 cm
Chiều dài mảnh đất trên bản đồ là 56000 : 1000 = 56 (cm)
Chiều rộng mảnh đất trên bản đồ là 25000: 1000 = 25 (cm)
Chu vi mảnh đất trên bản đồ là (56 + 25) x 2 = 162 (cm)
Chọn C
Câu 22: Khi dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên trái một chữ số, số đó thay đổi thế nào?
A. Gấp 100 lần
B. Gấp 10 lần
C. Giảm 100 lần
D. Giảm 10 lần
Cách giải
Khi dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên trái một chữ số thì số đó giảm 10 lần.
Chọn D
Câu 23: Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn là:
A. 3,046
B. 0,346
C. 3,406
D. 3,46
Cách giải
Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn là 3,406
Chọn C
Câu 24: Tìm x, biết 4 ×x×x = 7 giờ 40 phút.
A. x = 155 phút
B. x = 29 giờ 40 phút
C. x = 1 giờ 55 phút
D. x = 1 giờ 15 phút
Cách giải
4 ×x×x = 7 giờ 40 phút
x = 7 giờ 40 phút : 4
x = 1 giờ 55 phút
Chọn C
Câu 25: Một người thợ may 5 cái quần hết 4 giờ và may 5 cái áo hết 3 giờ 20 phút. Thời gian trung bình để may mỗi bộ quần áo như vậy là:
A. 44 phút
B. 7 giờ 20 phút
C. 1 giờ 28 phút
D. 1 giờ 4 phút
Cách giải
Thời gian để may 1 cái quần là
4 giờ : 5 = 0,8 giờ = 48 phút
Thời gian để may 1 cái áo là
3 giờ 20 phút : 5 = 40 phút
Thời gian trung bình để may mỗi bộ quần áo như vậy là:
48 phút + 40 phút = 88 phút = 1 giờ 28 phút
Chọn C
Câu 26: Đổi 50 326m2 = ……. ha ……. m2, ta được kết quả là:
A. 503ha 26m2
B. 5ha 326m2
C. 5ha 3260m2
D. 50ha 326m2
Cách giải
50 326m2 = 5 ha 326 m2
Chọn B
Câu 27: Sổ thích hợp viết vào chỗ chấm để 276 phút = ……. giờ là:
A. 4,06
B. 16 560
C. 2,36
D. 4,6
Cách giải
276 phút = 276/60 giờ = 4,6 giờ
Chọn D
Câu 28: Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 9,697; 9,769; 9,796; 9,976
B. 8,697; 8,769; 8,976; 8,967
C. 13,097; 13,079; 13,907; 13,709
D. 45,326; 45,336; 43,999; 46,73
Cách giải
Dãy số thập phân được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 9,697; 9,769; 9,796; 9,976
Chọn A
Câu 29: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 4,5cm; 3,5cm; 2,8cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 76,3cm2
B. 44,8cm2
C. 31,5cm2
D. 22,4cm2
Cách giải
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
(4,5 + 3,5) x 2 x 2,8 = 44,8 (cm2)
Chọn B
Câu 30. Phân số 18/7 bằng hỗn số nào dưới đây?
A. 2*4/7
B. 2*1/7
C. 2*3/7
D. 2*2/7
Cách giải
Phân số 18/7 bằng hỗn số 2*4/7
Chọn A
Câu 31: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2/5 km = ……m là:
A. 40
B. 400
C. 0,4
D. 25
Cách giải
2/5 km = 400 m
Chọn B
Câu 32: 250% bằng:
A. 25/1000
B. 25/100
C. 2*1/20
D. 2*1/2
Cách giải
Ta có 250% = 2,5 = 2*1/2
Chọn D
Câu 33: Biết 2/5 chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là 10m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 450m2
B. 44m2
C. 800m2
D. 28m2
Cách giải
Chiều dài hình chữ nhật là 10:2/5=25 (m)
Chiều rộng mảnh đất là 25 – 7 = 18 (m)
Diện tích hình chữ nhật là 25 x 18 = 450 (m2)
Chọn A
Câu 34: Biết 12 người làm xong một công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày cần bao nhiêu người? (mức làm của mỗi người như nhau)
A. 24 ngày
B. 6 ngày
C. 6 người
D. 24 người
Cách giải
8 ngày gấp 4 ngày số lần là 8 : 4 = 2 (lần)
Để làm xong công việc trong 4 ngày cần số người là 12 x 2 = 24 (người)
Chọn D
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Mọi phân số có tử số bằng mẫu số đều viết được dưới dạng số tự nhiên.
B. Mọi phân số có mẫu số bằng 1 đều viết được dưới dạng số tự nhiên.
C. Mọi phân số có tử số bằng 1 đều viết được dưới dạng số tự nhiên.
D. Phân số có tử số bằng 0 có giá trị bằng 0.
Cách giải
Phát biểu sai là: Mọi phân số có tử số bằng 1 đều viết được dưới dạng số tự nhiên.
Chọn C
Câu 36: Một vận động viên chạy được 576m trong 1 phút 36 giây. Vận tốc chạy của vận động viên đó là:
A. 6m
B. 6m/phút
C. 6m/giây
D. 6km/giờ
Cách giải
Đổi: 1 phút 36 giây = 96 giây
Vận tốc chạy của vận động viên đó là 576 : 96 = 6 (m/giây)
Chọn C
Câu 37: Mua 12 chiếc bút chì phải trả 54 000 đồng. Mua 5 chiếc bút chì như vậy phải trả số tiền là:
A. 22 500 đồng
B. 20 500 đồng
C. 27 000 đồng
D. 45 000 đồng
Cách giải
Giá tiền mua 1 chiếc bút chì là 54000 : 12 = 4500 (đồng)
5 chiếc bút chì như vậy phải trả số tiền là 4500 x 5 = 22500 (đồng)
Chọn A
Câu 38: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2,4m, chiều rộng bằng 1,5m, chiều cao bằng 1,2m. Khi bể chứa đầy nước, người ta tháo ra 1,5m3 nước. Hỏi sau khi tháo, trong bể còn lại bao nhiêu mét khối nước?
A. 2,82dm3
B. 2,82m3
C. 4,32 m3
D. 5,82 m3
Cách giải
Thể tích của bể là 2,4 x 1,5 x 1,2 = 4,32 (m3)
Sau khi tháo, trong bể còn lại số mét khối nước là 4,32 – 1,5 = 2,82 (m3)
Chọn B
Câu 39: Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi 10 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?
A. 48 tuổi
B. 28 tuổi
C. 18 tuổi
D. 38 tuổi
Cách giải
Vì hiệu số tuổi của hai mẹ con không thay đổi theo thời gian nên 10 năm nữa mẹ vẫn hơn con 28 tuổi.
Chọn B
Câu 40: Số thập phân 0,36 viết thành phân số tối giản là:
A. 18/5
B. 18/50
C. 9/25
D. 9/20
Cách giải
0,36=36/100=9/25
Chọn C
2. Đề thi vào lớp 6 trường Marie Curie môn tiếng Anh
I. Choose the word whose main-stressed syllable is different from the rest.
1. A. comprise | B. depend | C. design | D. novel |
2. A. tropical | B. collection | C. tendency | D. charity |
3 A. friendliness | B. occasion | C. pagoda | D. deposit |
4. A. importing | B. specific | C. impolite | D. important |
5. A. federation | B. unpolluted | C. disappearing | D. profitable |
II. Choose the word whose underlined part is different from the rest in pronunciation.
6. A. tourist | B. anxious | C. delicious | D. famous |
7. A. university | B. unit | C. discuss | D. computer |
8. A. fat | B. festival | C. grand | D. man |
9. A. rub | B. surrounding | C. plumber | D. husk |
10. A. helped | B. worked | C. asked | D. cleaned |
III. Recorder the words to form sentences.
11. between/ is/ it/ the/ stadium/ the/ supermarket/ and
a. it is the between stadium and the supermarket.
b. it is between the stadium and the supermarket.
c. is it between the stadium and the supermarket
d. it is the stadium between and the supermarket.
12. at/ cinema/ is/ the/ end/ of/ street/ the
a. the cinema is of the end at the street.
b. the cinema is at the end of the street.
c. at the cinema is the end of the street.
d. the end of the street is at the cinema.
12. folk tales/ I/ because/ love/ each of them/ me/ gives/ in life./ a lesson
a. because I love folk tales each of them gives me a lesson in life.
b. I love each of them because folk tales gives me a lesson in life.
c. I love folk tales because each of them gives me a lesson in life.
d. I love a lesson each of them gives me because folk tales in life.
13. How long / to / it / take/ you / get / to school /?/ does /
a. How long does it to take you get to school?
b. How long does you take to get to it school?
c. How long it does take you to get to school?
d. How long does it take you to get to school?
14. Marie Curie / in / born / Poland / 1867/ was / in/.
a. Marie Curie born in Poland was in 1867.
b. Marie Curie was born in Poland in 1867.
c. Marie Curie born was in Poland in 1867.
d. Marie Curie was in born Poland in 1867.
15. We ought / use/ cloth bags/ instead / reusing / of / plastic bags. / to /
a. We ought use to cloth bags instead reusing of plastic bags.
b. We ought to use cloth bags instead of reusing plastic bags.
c. We ought to reusing cloth bags instead of use plastic bags.
d. We ought to cloth bags instead use of reusing plastic bags.
16. He / interested / buying / new / house / isn’t / a / in / .
a. He isn’t interested in buying a new house.
b. He isn’t buying in a new interested house.
c. Isn’t he interested in buying a new house.
d. He isn’t interested buying in a new house.
17. I / playing badminton / Nam / when / my friends / came / with / was / .
a. I came with Nam when my friends was playing badminton.
b. I playing badminton with Nam when my friends was came.
c. I was playing badminton when Nam with my friends came.
d. I was playing badminton with Nam when my friends came.
18. We / having / wonderful/ time / a / moment / the / at / SaPa. / are/ in
a. We are having a time wonderful at the moment in Sapa.
b. We are having time a wonderful in the moment at Sapa.
c. We are having a wonderful time in the moment at Sapa.
d. We are having a wonderful time at the moment in Sapa.
19. Could / give / me / information / ? / you / some
a. Could you give me some information?
b. Could me give you some information?
c. You could give me some information?
d. Could you give some information me?
20. I / bored / doing / with / same thing / the / day after day / am / .
a. I bored with doing the same thing are day after day.
b. I am bored doing with the same thing day after day.
c. I am bored with doing the same thing day after day.
d. I am bored with the same thing day after day doing.
IV. Choose the best answer.
21. She ……………. doing aerobics now.
A. are B. does C. is D. has
22. Lan: “……….. are you doing, Mai?” – Mai: “I’m reading books.”
A. What B. Who C. Which D. When
23. We…………. in our present house for 5 years.
A. live B. have lived C. are living D. lived.
24. She went to market without……………. anything.
A. buy B. to buy C. bought D. buying
25. Since we have to be there by 8.30, we……………. take a taxi.
A. had better B. may C. ought D. are able to
26. I’ve never seen such an interesting …………..
A. performing B. performer C. performance D. performed
27. The new shopping mall is quite …………..the present shopping area.
A. different from B. the same C. like to D. similar
28. Are you proud…………….your country and its tradition ?
A. about B. on C. of D. for
29. Do you collect stamps or other things ?- Yes, I am a stamp………….
A. collecting
B. collector
C. collect
D. collection
30. Your mother is beautiful. She has ………………………………………..
A. long straight black hair
B. straight long black hair
C. black long straight hair
D. hair long straight black
31. The singers were at the microphone at the time of the broadcast. ………………….. .
A. It was a successful broadcast
C. It was a charity broadcast
B. It was an education broadcast
D. It was a live broadcast
32. ……………………… , Sir? – Fruit salad, please.
A. What would you like for dessert
B. What dessert you would like
C. How would you like for dessert
D. How dessert would like
33. Wait a minute I want to ……………… a picture of you and the baby.
A. take
B. give
C. make
D. do
34. Airmail is much ………………. than surface mail.
A. expensive
B. very expensive
C. more expensive
D. most expensive
35. No one can make me ……… my mind ?
A. change
B. changing
C. to change
D. changed
36. What are you cooking in that saucepan ? It …………. good ?
A. Makes
B. feels
C. smells
D. tastes
37. This is my book and ……………………. .
A. that are yours
B. those are your
C. that are your
D. those are yours
38. Lan’s got dark hair, but ………………… is fair.
A. his brother’s hair
B. his brother hairs
C. his brother hair
D. his brother hair’s
39. What’s your birthday, Ann ? – It’s …………………… .
A. on the thirty-one of July
B. on the thirty-first of July
C. on July the thirty-one
D. in July the thirty-first
40. Tommy is a better swimmer than Tony.
A. No one can swim as well as Tommy and Tony.
B. Tommy is the best swimmer of all, apart from Tony.
C. Tony can’t swim so well as Tommy.
D. Tony can’t be better than Tommy.
41. Christine finds it easy to make friends.
A. It is easy to make friends to Christine
B. Christine has no difficulty making friends.
C. Christine has a lot of friends.
D. Christine is fond of making friends.
42. She started learning English 3 years ago.
A. She started learning English 3 years.
B. She has learnt English for 3 years.
C. She started learning English since 3 years.
D. She learnt English since 3 years.
43. Walking a mile a day is good exercise.
A. It is good exercise for walking a mile a day.
B. It is good exercise walking a mile a day.
C. It is good exercise to walk a mile a day.
D. It is good exercise to walking a mile a day.
44. Helen is my aunt’s daughter so she is my……………………………
c. sister
b. cousin
c. niece
d. friend
45. His………………..always makes people laugh.
a. quiet character
b. sense of humor
c. smiles
d. humorous
46. The window ………………………. last night has been repaired.
a. break
b. breaked
c. broken
d. breaking
47. This is a contest in which people have to arrange flowers so it’s a ………………..contest.
a. flower- arranging
b. flowers- arranging
c. arranging- flower
d. flower-arrange
48. Children who don’t have parents often live in a(n)………………………………
a. hotel
b. house
c. orphanage
d. hostel
49. It took him ages to ………………… living in the new town.
a. get use to
b. be used to
c. will used to
d. will use to
50. ………………is a large piece of furniture where you can hang your clothes.
a. Wardrobe
b. Refrigerator
c. Desk
d. Counter.
51. I would rather you ……………….me the story.
a. tell
b. told
c. to tell
d. telling
52. “ War and Peace” …………………… the longest book I have ever read.
a. are
b. was
c. were
d. is
53. As she was running, suddenly she stumbled ………………….a rock and fell………….
a. at/ off
b. in/ out
c. over/ down
d. of/ down
54. That’s a …………………. building.
a. five- floor
b. five- floors
c. five- floor’s
d. five- floors’
55. She helped me ………………. the house.
a. to clean
b. cleaning
c. clean
d. both a and c
V. Reading
Read the text and questions below. Choose the correct answer.
How Nam has improved his English.
In the first year of lower secondary held I had some difficulties in learning English. My English pronunciation was really bad and my English grammar was worse. I did not know how to improve them. I didn’t want my father and mother to know about this. One afternoon after the lesson, my teacher of English told me to wait for her outside the classroom. She took me to the school library and showed me tapes of pronunciation drills kept in a glass bookcase. She also told me how to use an English- English dictionary to improve my English grammar. “Now I think you know what you should do” she said. I made much progress and only one year later, I won the first prize in the English Speaking Contest held for secondary school students in my hometown.
56. What difficulties did Nam have in learning English in the first year?
A. The pronunciation
B. The grammar
C. Both pronunciation and grammar
D. The way of improving his pronunciation
57. Who wanted to meet him one afternoon after the lesson?
A. His teacher
B. One of his friends
C. His father
D. His mother
58. Where did Nam and his teacher go after that?
A. to the town library
B. to the school library
C. to the teachers’ room
D. to his house
59. What did the teacher show him then?
A. A glass bookcase
B. An English-English dictionary
C. An English Grammar book
D. Cassettes of pronunciation drills
60. What did he win in the English Speaking Contest one year later?
A. The first prize
B. The second prize
C. The third prize
D. The fourth prize
Đáp án đề thi vào lớp 6 trường Marie Curie hà nội môn tiếng Anh
I. Choose the word whose main-stressed syllable is different from the rest.
1 – D; 2 – B; 3 – A; 4 – C; 5 – D;
II. Choose the word whose underlined part is different from the rest in pronunciation.
6 – A; 7 – C; 8 – B; 9 – B; 10 – D;
III. Recorder the words to form sentences.
11 – B; 12 – B; 13 – C; 14 – D; 15 – B;
16 – A; 17 – D; 18 – D; 19 – D; 20 – C;
IV. Choose the best answer.
21 – C; 22 – A; 23 – B; 24 – D; 25 – A;
26 – C; 27 – A; 28 – C; 29 – B; 30 – B;
31 – D; 32 – A; 33 – A; 34 – C; 35 – A;
36 – C; 37- D; 38 – A; 39 – B; 40 – C;
41 – B; 42 – B; 43 – C; 44 – B; 45 – B;
46 – C; 47 – A; 48 – B; 49 – C; 50 – A;
51 – B; 52 – D; 53 – C; 54 – A; 55 – C:
V. Reading
Read the text and questions below. Choose the correct answer.
56 – C; 57 – A; 58 – B; 59 – D; 60- A;
II – Đề thi vào lớp 6 trường Marie Curie môn Toán
Đề thi tuyển sinh lớp 6 trường Marie Curie môn Toán được đánh giá khá dễ. Các em học sinh chỉ cần đảm bảo kiến thức trên lớp thì hoàn toàn có thể đạt điểm cao. Đề toán tuyển sinh năm 2020-2021 gồm có 40 câu trắc nghiệm, làm bài trong vòng 60 phút. Như vậy với mỗi câu học sinh có 1 phút 30 giây để đưa ra đáp án. Các câu hỏi đều được đảm bảo các em có thể hoàn thành trong khoảng thời gian cho phép.
👉 Tham khảo thêm: Tuyển tập đề thi vào lớp 6 trường Ngôi Sao Hà Nội
III – Đề thi tiếng Anh lớp 6 trường Marie Curie
Đề thi tiếng Anh lớp 6 trường Marie Curie được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Bởi đề không chỉ dừng ở mức cơ bản, đề tiếng Anh Marie Curie có sự phân hóa rõ ràng.
👉 Đăng ký Khóa luyện đề cấp tốc vào 6 Chuyên, CLC
👉 Trọn bộ sách CHINH PHỤC KỲ THI CLC TOP ĐẦU VÀO 6 trường Marie Curie
Các dạng bài có trong đề thi trường Marie Curie môn tiếng Anh như sau:
- 1 – Dạng bài tìm từ tiếng Anh có trong âm khác. Đòi hỏi các em học sinh lớp 5 phải nắm chắc các quy tắc đánh trọng âm cơ bản trong tiếng Anh.
- 2 – Dạng bài tìm từ có phần gạch chân có cách phát âm khác. Giúp các em kiểm tra kiến thức ngữ âm tiếng Anh cơ bản của các em học sinh cơ bản.
- 3 – Dạng bài trắc nghiệm sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. Yêu cầu các em học sinh phải nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản về trật tự từ trong câu.
- 4 – Dạng bài chọn đáp án đúng hoàn thành câu. Đòi hỏi học sinh phải có lượng kiến thức Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh nhất định.
- 5 – Dạng bài Đọc đoạn văn tiếng Anh và lựa chọn câu trả lời đúng. Kiểm tra khả năng đọc – hiểu tiếng Anh.
Như vậy, cô Giang vừa chia sẻ tới phụ huynh và các em học sinh trọn bộ đề thi vào lớp 6 trường Marie Curie. Hy vọng từ những tài liệu trên, các em sẽ chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới. Nếu ba mẹ muốn tìm lớp học tiếng Anh ôn thi vào trường Marie Curie Hà Nội, đừng quên đăng ký khóa học của cô Giang nhé.
👉 Tham khảo khóa học luyện thi vào lớp 6 CLC của cô Trần Thu Giang
👉 Tiếng Anh cô Giang – Homey Academy
☎ Hotline: 19003195
Fanpage: Trần Thu Giang