HOMEY ACADEMY

Tiếng Anh Cô Giang

Menu Đóng

Tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 11

Homey Academy hướng dẫn các em học sinh cách học và làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 11 một cách chính xác và dễ hiểu nhất. Nhằm giúp Bố mẹ hiểu hơn về chương trình học, hỗ trợ các em học sinh muốn có kiến thức tổng hợp về ngữ pháp để học tập tốt hơn. Mời quý phụ huynh cùng các em theo dõi.

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 11

Dưới đây là những ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 11 quan trọng, các em học sinh cần lưu ý.

1. Mẫu câu hỏi về thành viên trong gia đình bạn

Cấu trúc hỏi: (?) Who is that?

Cách trả lời:

(+) He is my + …

(+) She is my + ….

Ví dụ:

Who is that? (Đó là ai?)

– He is my father. (Ông ấy là bố tôi.)

– She is my little sister. (Cô ấy là em gái tôi.)

2. Hỏi tuổi của thành viên trong gia đình.

Cấu trúc hỏi: (?) How old is your + family member?

Cách trả lời:

(+) He is + … + years old.

(+) She is + … + years old.

Ví dụ:

– How old is your father? (Bố bạn bao nhiêu tuổi?)

He is 40 years old. (Ông ấy 40 tuổi.)

– How old is your mother? (Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?)

She is 38 years old. (Bà ấy 38 tuổi.)

Một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 11

Homey gửi tới các em học sinh một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 11 đi kèm đáp án chi tiết.

Bài tập

1. Chọn đáp án khác biệt.

1. a. fatherb. motherc. sisterd. grandmother
2. a. trainb. brotherc. busd. bike
3. a. heb. hisc. herd. your
4. a. Ib. youc. shed. my
5. a. bookb. cakec. rulerd. eraser
6. a. smallb. bigc. dogd. nice
7. a. amb. arec. isd. like
8. a. whatb. standc. sitd. come

2. Chọn đáp án đúng.

1. This is my brother. …………is ten years old.

a. He

b. His

c. Him

d. Her

2. ………..is that? That is my teacher.

a. What

b. Who

c. How

d. Where

3. Who are these? ……………….are my parents.

a. They

b. Them

c. Their

d. He

4. How old is your father? ……….is forty-two

a. She

b. He

c. His

d. I

5. What’s this? …………….

a. It’s Tony

b. It’s Mary

c. It’s a pencil case

d. It’s my sister

6. ………..I come in?

a. What

b. May

c. Who

d. How

7. These are my……………

a. book

b. teacher

c. mother

d. parents

8. Who are those? ……………….are my friends.

a. He

b. She

c. They

d. I

3. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.

1. is/ this/ family/ my

……………………………………………………………………..

2. old/ your/ is/ how/ father?

……………………………………………………………………..

3. have/ I / sisters/ two .

……………………………………………………………………

4. thirty/ she/ five/ years/ is/ old.

……………………………………………………………………

5. grandmother/ is/ That/ my/ ./

…………………………………………………………..

6. boy/ Who/ that/ is/ ?/

…………………………………………………………..

7. mother/ your/ How/ is/ old/ ?

…………………………………………………………..

8. my/ This/ family/ is/ ./

…………………………………………………………..

9. old/ seven/ He/ years/ is/ ./

…………………………………………………………..

4. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh

1563
2167
2578
3488
3693
4294
4995
55 99  

Đáp án

1. Chọn đáp án khác biệt.

1 – a. father2 – b. brother3 – a. he4 – d. my
5 – b. cake6 – c. dog7 – d. like8 – a. what

2. Chọn đáp án đúng.

1 – a. He2 – b. Who3 – a. They4 – b. He
5 – c. it’s a pencil case6 – b May7 – d. parents8 – c. They

3. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.

1 – My friend is 10 years old.

2 – Nam/ he is 11 years old.

3 – Nga/ She is 14 years old.

4 – My teacher is 30 years old.

5 – My sister/ She is eight years old.

6 – This is my family.

7 – How old is your father?

8 – I have two sisters.

9 – She is thirty five years old.

4. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh.

15fifteen63sixty -three
21twenty-one67sixty-seven
25twenty – five78seventy-eight
34thirty – four88eighty-eight
36thirty – six93ninty-three
42forty-two94ninety – four
49forty-nine95ninety – five
55fifty-five99ninety – nine

Trên đây là những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 unit 11, bao gồm bài tập luyện tập, do Homey Academy tổng hợp. Hy vọng sẽ giúp bố mẹ sẽ nắm được phần nào kiến thức của con và giúp con học tập tốt hơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

bocoran admin jarwo slot online slot88 sbobet gacor777 rtpgacor77